CÁP CHẬM CHÁY KHÔNG VỎ, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPOCE/FRT-LSHF – 450/750 V
TỔNG QUAN SẢN PHẨM
|
|
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
BS EN 50525-3-41.
TCVN 6612 / IEC 60228.
IEC 60332-3-22, 24.
IEC 60754-1, 2; IEC 61034-2.
NHẬN BIẾT DÂY
Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen – vàng/xanh lá. |
|
CẤU TRÚC CÁP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
– Cấp điện áp U0/U: 450/750 V.
– Điện áp thử đến: 2,5 kV (15 phút).
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
– Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
– Cáp chậm cháy có đặc điểm giảm thiếu sự lan truyền của ngọn lửa.
– Cáp phát sinh ít khói, không phát sinh khí độc trong quá trình cháy.
– Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
– Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
– Ứng suất kéo tối đa: 50 N/mm2.
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh nghĩa |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nomnal Area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200c |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,5 |
7/0,52 |
1,56 |
12,10 |
0,7 |
3,0 |
22 |
2,5 |
7/0,67 |
2,01 |
7,41 |
0,8 |
3,6 |
34 |
4 |
7/0,85 |
2,55 |
4,61 |
0,8 |
4,2 |
50 |
6 |
7/1,04 |
3,12 |
3,08 |
0,8 |
4,7 |
70 |
10 |
7/1,35 |
4,05 |
1,83 |
1,0 |
6,1 |
117 |
16 |
CC |
4,7 |
1,15 |
1,0 |
6,7 |
165 |
25 |
CC |
5,8 |
0,727 |
1,2 |
8,2 |
259 |
35 |
CC |
6,9 |
0,524 |
1,2 |
9,3 |
347 |
50 |
CC |
8,0 |
0,387 |
1,4 |
10,8 |
472 |
70 |
CC |
9,7 |
0,268 |
1,4 |
12,5 |
676 |
95 |
CC |
11,3 |
0,193 |
1,6 |
14,5 |
916 |
120 |
CC |
12,7 |
0,153 |
1,6 |
15,9 |
1142 |
150 |
CC |
14,2 |
0,124 |
1,8 |
17,7 |
1415 |
185 |
CC |
15,7 |
0,0991 |
2,0 |
19,7 |
1755 |
240 |
CC |
18,1 |
0,0754 |
2,2 |
22,4 |
2304 |
– CC : Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.
Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements
Thabi Group chuyên phân phối cáp Ls Vina, CADISUN, TRẦN PHÚ, CADIYEVIEN, TAIHAN SACOM, TAYA, SHVINA, SUNCO, TÂN PHÚ… giá rẻ, chiết khấu cao từ 35-42%nhiều năm uy tín trên thị trường. Cập nhập thông tin mới nhất về bảng giá, chiết khấu, chính sách đại lý từ nhà máy. Chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm chính hãng từ nhà sản xuất với chất lượng theo đúng tiêu chuẩn và mức giá nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt có chiết khấu cao cho các công trình.
Để biết thêm những thông tin về sản phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ: 0944 991 661
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.