Cáp trung thế Cadisun

Cáp trung thế Cadisun dây cáp điện là 1 sản phẩm chủ lực của ngành công nghiệp điện. Trong vài năm trở lại đây việc sử dụng cáp ngầm trung thế ngày một nâng cao.

Thông số kỹ thuật cáp trung thế Cadisun

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2:2013/IEC 60502-2:2005

Chi tiết:

  • Nhiệt độ làm việc cho độ bền cao: 90 oC
  • Nhiệt độ cực hạn cho phép khi ngắn mạc: 250oC với thời gian không quá 5s
  • Điện áp3.6/6 (7.2)kV đến 20/35(40.5)kV
  • Ruột dẫn gồm có nhôm hoặc đồng, màn chắn kim  loại làm bằng đồng hoặc sợi đồng. Có giáp và không có giáp
  • Hệ thống chống thấm (nếu có yêu cầu) đạt yêu cầu thử nghiệm theo TCVN 5935-2:2013 /IEC 60502-2:2005

Ứng dụng: Cáp trung thế Cadisun sử dụng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong  máng hoặc có thể chôn trực tiếp trong đất hay ống nước.

Phân phối cáp trung thế cadisun các loại sau:

– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: AXV/CTS-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV

– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Al/XLPE/CSW/PVC-W, viết tắt: AXV/CSW-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV

– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: AXV/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV

– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: ADATA/CTS-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV

– Cáp nhôm trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Al/XLPE/CSW/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: ADATA/CSW-W 1x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV

– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W, viết tắt: ADSTA/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV

– Cáp nhôm trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp sợi thép, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Al/XLPE/CTS/PVC/SWA/PVC-W, viết tắt: ASWA/CTS-W 3x. Điện áp sử dụng: 12/20(24) kV hoặc 20/35(40.5) kV

– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: CXV/CTS-W 1x.

Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV

– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Cu/XLPE/CSW/PVC-W, viết tắt: CXV/CSW-W 1x.

Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV

– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC-W, viết tắt: CXV/CTS-W 3x.

Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV

– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: DATA/CTS-W 1x.

Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV

– Cáp đồng trung thế 1 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn sợi đồng, giáp băng nhôm, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Cu/XLPE/CSW/PVC/DATA/PVC-W, viết tắt: DATA/CSW-W 1x.

Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV

– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/DSTA/PVC-W, viết tắt: DSTA/CTS-W 3x.

Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV

– Cáp đồng trung thế 3 lõi, có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp sợi thép, vỏ bọc PVC.

Kí hiệu: Cu/XLPE/CTS/PVC/SWA/PVC-W, viết tắt: SWA/CTS-W 3x.

Điện áp sử dụng: 3.6/6(7.2) kV, 6/10(12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12/20(24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin về sản phẩm và nhân được báo giá tốt nhất hiện nay.

Địa chỉ: Số 343 Vũ Tông Phan – Khương Đình – Thanh Xuân – Hà Nội

Hotline: 0944991661

Gmail: conguocquocte@gmail.com

Untitled Document