Cáp Điện Hạ Thế LS VINA V-1×1.5mm2 0.6/1kV Cu/PVC
Mã Thiết Kế Cáp LS VINA
C: Cách điện XLPE
WS: Sợi đồng màn chắn
AWA: Giáp sợi nhôm (Cáp đơn)
WA: Giáp sợi thép
TA: Giáp hai băng thép
ATA: Giáp hai băng nhôm (Cáp đơn)
A: Vỏ nhôm gợn sóng
V: Lớp bọc trong, bọc phân cách hoặc lớp vỏ bọc PVC
E: Lớp bọc trong, bọc phân cách hoặc lớp vỏ bọc PE
TỔNG QUAN CÁP HẠ THẾ LS VINA V
Cáp Điện Hạ Thế LS VINA V-1×1.5mm2 0.6/1kV Cu/PVC: tiết điện danh định 1.5mm2, ruột đồng, cách điện PVC, điện áp 0.6/1kV
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
AS/NZS 5000.1;AS/NZS 1125 CL.2
ỨNG DỤNG CÁP LS VINA V – 1×1.5mm2 0.6/1kV CU/PVC
Dùng để nối các thiết bị điện trong nhà để truyền tải điện, dùng nối trong hệ thống điện cao áp, dùng trong các tầng hầm, dùng để nối các thiết bị điện ngầm,…
Thabi Group chuyên phân phối các dòng sản phẩm cáp điện, nhiều năm uy tín trên thị trường. Chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm chính hãng từ nhà sản xuất với chất lượng theo đúng tiêu chuẩn và mức giá nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt có chiết khấu cao cho các công trình.
Để biết thêm những thông tin về sản phẩm Dây & Cáp điện GOLDCUP, quý khách hàng vui lòng liên hệ: 0944 991 661
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Tiết diện | Đường kính lõi | Chiều dày cách điện | Đường kính ngoài | Khối lượng cáp gần đúng Lõi đồng | Khối lượng cáp gần dúng Lõi nhôm |
mm2 | mm | mm | mm | kg/km | |
1.5 | 1.56 (7/0.52) | 0.8 | 3.4 | 23 | * |
2.5 | 2.01 (7/0.67) | 0.8 | 3.8 | 34 | * |
4 | 2.55 (7/0.85) | 1.0 | 4.8 | 54 | * |
6 | 3.12 (7/1.04) | 1.0 | 5.3 | 75 | * |
10 | 4.05 (7/1.35) | 1.0 | 6.3 | 110 | * |
16 | 4.7 | 1.0 | 7.3 | 175 | 75 |
25 | 5.9 | 1.2 | 9 | 260 | 110 |
35 | 6.9 | 1.2 | 10 | 360 | 145 |
50 | 8.0 | 1.4 | 12 | 510 | 210 |
70 | 9.8 | 1.4 | 14 | 700 | 270 |
95 | 11.4 | 1.6 | 16 | 960 | 370 |
120 | 12.8 | 1.6 | 18 | 1.190 | 460 |
150 | 14.2 | 1.8 | 20 | 1.500 | 570 |
185 | 15.8 | 2.0 | 22 | 1.850 | 700 |
240 | 18.1 | 2.2 | 25 | 2.450 | 915 |
300 | 20.4 | 2.4 | 28 | 3.040 | 1.130 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.